Động từ chia động từ
Đi ngủ
- DORMIRE - SLEEP ("Ký túc xá")
- Tôi yêu - TÔI SLEEP ("Io Dormo")
- TU DORMI - BẠN ĐANG TẬN HƯỞNG ("Tu Dormi")
- LUI DORME - HE SPIT ("Louis Dorme")
- LEI DORME - SHE SLEEPS
- LEI DORME - BẠN SLEEP (trân trọng)
- NOI DORMIAMO - CHÚNG TÔI ĐANG TẬN HƯỞNG ("Noi Dormiamo")
- VOI DORMITE - BẠN SLEEP ("Howl Dormite")
- LORO DORMONO - HỌ ĐANG BỊ ("Loro Dormono")
XEM
- VEDERE - XEM ("Wedera")
- VEDO - TÔI XEM ("Io Vedo")
- TU VEDI - BẠN XEM (Tu dẫn)
- LUI VEDE - HE SEES ("Louis Veda")
- VÒI LEI - GIÀY
- VÒI LEI - BẠN XEM (trân trọng)
- VEDIAMO - CHÚNG TÔI XEM ("Nô-ê Vedyamo")
- VOI VEDERE - BẠN XEM ("Howl Weeder")
- LORO VEDONO - HỌ XEM ("Loro Vedono", nhấn mạnh vào âm tiết thứ nhất)
Động từ thì quá khứ VEDERE sẽ giống như Visto. Ví dụ:
- IO HO VISTO - TÔI NÓI
TRẢ LỜI
- TRẢ LỜI - TRẢ LỜI ("Phản hồi")
- IO RESPONDO - TÔI ĐÁP ỨNG ("Io Resondo")
- TU RESPONDI - BẠN CÓ TRÁCH NHIỆM ("Tu Hồi đáp")
- LUI RESPONDE - Ngài TRẢ LỜI ("Louis Đáp lại")
- LEI RESPONDE - TRẢ LỜI
- LEI RESPONDE - BẠN ĐANG SỐNG (trân trọng)
- NOI RESPONDIAMO - CHÚNG TÔI CÓ TRÁCH NHIỆM ("Nội dung phản hồi")
- TRÁCH NHIỆM VOI - BẠN CÓ TRÁCH NHIỆM ("Phản hồi hú")
- LORO RESPONDONO - HỌ TRẢ LỜI ("Loro Oespondono")
Chúng tôi cúi đầu ở thì quá khứ:
- RỦI RO - TRẢ LỜI ("Risposto")
- IO HO RISPOSTO - TÔI TRẢ LỜI ("Io O Risposto")
- TU HAI RISPOSTO - BẠN TRẢ LỜI ("Tu Ai Risposto")
- LUI HA RISPOSTO - Ngài TRẢ LỜI ("Louis A Risposto")
- LEI HA RISPOSTO - CHIA SẺ
- LEI HA RISPOSTO - BẠN TRẢ LỜI (trân trọng)
- NOI ABBIAMO RISPOSTO - CHÚNG TÔI TRẢ LỜI ("Noi Abbyamo Risposto")
- VOI AVLEX RISPOSTO - BẠN TRẢ LỜI ("Howl Avete Risposto")
- LORO HANNO RISPOSTO - HỌ TRẢ LỜI ("Loro Anno Risposto")
MỞ
- Aprire - MỞ ("Mở")
- APRO - TÔI ĐANG MỞ ("Io Apro")
- TU APRI - BẠN MỞ ("Tu Apri")
- API LUI - KHAI THÁC ("Louis Apre")
- API LEI - MỞ SHE
- API LEI - BẠN MỞ (trân trọng)
- APRIAMO - CHÚNG TÔI MỞ ("Nội Apryamo")
- VOI APRITE - BẠN MỞ ("Howl Apriete")
- LORO APRONO - HỌ MỞ (Tiếng Loro Aprrono, nhấn mạnh vào âm tiết thứ nhất)
Chúng tôi cúi đầu ở thì quá khứ:
- THÁNG TƯ - MỞ ("Apreto")
- ỨNG DỤNG - TÔI MỞ ("Io O Aperto")
- TUYỆT VỜI - BẠN MỞ ("Tu Aperto")
- LUI HÀ APRETO - Ngài MỞ ("Louis Aperto")
- LEI HA APRETO - MỞ
- LEI HA APRETO - BẠN MỞ (trân trọng)
- APIETI NOI ABBIAMO - CHÚNG TÔI MỞ ("Noi Abyamo Aperto")
- APIETET VOI - BẠN MỞ ("Voi Avette Aperto")
- APRETO LORO HANNO - HỌ MỞ ("Loro Anno Aperto")
ĐÓNG
- CHIUDERE - ĐÓNG ("Máy nghiền")
- IO CHIUDO - TÔI ĐÓNG ("Io Kyudo")
- TU CHIUDI - BẠN ĐÓNG ("Tu Curdy")
- LUI CHIUDE - HE CLOSES ("Louis Cude")
- LEI CHIUDE - ĐÓNG GIÀY
- LEI CHIUDE - BẠN ĐÃ ĐÓNG CỬA (trân trọng)
- NOI CHIUDIAMO - CHÚNG TÔI ĐÃ ĐÓNG CỬA ("Noi Cuidyamo")
- VOI CHIUDLEX - BẠN HUYỀN THOẠI (Tiếng hú Kyudet)
- LORO CHIUDONO - HỌ ĐÃ ĐÓNG ("Loro Cudono")
Chúng tôi cúi đầu ở thì quá khứ:
- Chiuso - ĐÃ ĐÓNG CỬA ("Chiuso")
- IO HO CHIUSO - Tôi ĐÃ ĐÓNG CỬA ("Io O Chiuso")
- TU HAI CHIUSO - BẠN ĐÃ ĐÓNG CỬA (Tu Ai Chiuso)
- LUI HÀ CHIUSO - Ngài ĐÃ ĐÓNG CỬA (Louis Chiuso)
- LEI HÀ CHIUSO - SHE ĐÓNG
- LEI HÀ CHIUSO - BẠN ĐÃ ĐÓNG CỬA (trân trọng)
- NOI ABBIAMO CHIUSO - CHÚNG TÔI ĐÃ ĐÓNG CỬA ("Noah Abbyamo Chiuso")
- VOI AVLEX CHIUSO - BẠN ĐÃ MỞ ("Voi Avete Chiuso")
- LORO HANNO CHIUSO - HỌ ĐÃ ĐÓNG CỬA ("Loro Anno Chiuso")
Ví dụ:
- IO HO APERTO LA FINESTRA E CHIUSO LA PORTA - TÔI MỞ CỬA SỔ VÀ ĐÓNG CỬACUỐI CÙNG - Cửa sổ, Porta - CỬA)
HỎI
- NỀN TẢNG - HỎI ("Domandare")
- IO DOMANDO - TÔI HỎI ("Io Domando")
- TU DONANDI - BẠN HỎI ("Tu Domandi")
- LUI DOMANDA - HỎI ("Louis Domand")
- LEI DOMANDA - CHIA SẺ
- LEI DOMANDA - BẠN HỎI (trân trọng)
- NOI DOMANDIAMO - CHÚNG TÔI HỎI ("Nội Domandyamo")
- NỘI DUNG VOI - BẠN HỎI ("Howl Domandate")
- LORO DOMANDONO - HỌ HỎI (tạ Loro Domandono, nhấn mạnh vào âm tiết thứ nhất)
Chúng tôi cúi đầu ở thì quá khứ:
- Domandato - HỎI ("Domandato")
- IO HO DOMANDATO - TÔI HỎI ("Io O Domandato")
- TU HAI DOMANDATO - BẠN HỎI ("Tu Ai Domandato")
- LUI HA DOMANDATO - Ngài HỎI ("Louis A Domandato")
- LEI HA DOMANDATO - CHIA SẺ
- LEI HA DOMANDATO - BẠN HỎI (trân trọng)
- NOI ABBIAMO DOMANDATO - CHÚNG TÔI HỎI ("Nô-ê Abbyamo Domandato")
- VOI AVLEX DOMANDATO - BẠN HỎI ("Voi Avete Domandato")
- LORO HANNO DOMANDATO - HỌ CÒN ("Loro Anno Domandato")
CẢM NHẬN
- SENTIRE - CẢM NHẬN ("Centire")
- Tôi muốn - TÔI CẢM THẤY ("Io Sento")
- TU SENTI - BẠN CẢM THẤY ("Tu Senti")
- LUI SENTE - CẢM XÚC ("Louis Cente")
- LEI SENTE - CẢM XÚC
- LEI SENTE - BẠN CẢM THẤY (trân trọng)
- NOI SENTIAMO - CHÚNG TÔI CẢM NHẬN ("Nội Centiamo")
- VOI SENTITE - BẠN CẢM THẤY ("Howl Centi")
- LORO SENTONO - CẢM NHẬN ("Loro Centono")
Chúng tôi cúi đầu ở thì quá khứ:
- SENTITO - CẢM NHẬN ("Centito")
- IO HO SENTITO - TÔI CẢM NHẬN ("Io O Centito")
- TU HAI SENTITO - BẠN CẢM NHẬN ("Tu Ai Centito")
- LUI HÀ SENTITO - CẢM NHẬN ("Louis A Centito")
- LEI HA SENTITO - CẢM NHẬN
- LEI HA SENTITO - BẠN CẢM NHẬN (trân trọng)
- NOI ABBIAMO SENTITO - CHÚNG TÔI CẢM NHẬN ("Noah Abbyamo Centito")
- VOI AVENT SENTITO - BẠN CẢM NHẬN ("Howl Avete Centito")
- LORO HANNO SENTITO - HỌ CẢM NHẬN ("Loro Anno Centito")
Để lấy
- Ở đây - Taken, Taken ("Prendere")
- IO PRENDO - TÔI ĐÃ NÓI ("Prendo Io")
- TU PRENDI - BẠN NHẬN (Tu Pendi)
- LỊCH SỬ LUI - Ngài TAKEN ("Louis Prende")
- TIẾNG VIỆT - CHIA SẺ
- TIẾNG VIỆT - BẠN NHẬN (trân trọng)
- PRIIIAM - CHÚNG TÔI ĐÃ TAKEN ("Nô-ê Prendyamo")
- TIẾNG VIỆT - BẠN NHẬN ("Voi Prendet")
- LEND PRENDONO - HỌ NÓ ("Loro Prendono")
Chúng tôi cúi đầu ở thì quá khứ:
- PRESO - Taken ("Preso")
- IO HO PRESO - TÔI ĐÃ NÓI (Io O Preso)
- TU HAI PRESO - BẠN NHẬN ("Tu Ai Preso")
- LUI HÀ PRESO - Ngài TAKEN ("Louis A Preso")
- LEI HA PRESO - CHIA SẺ
- LEI HA PRESO - BẠN NHẬN (trân trọng)
- NOI ABBIAMO PRESO - CHÚNG TÔI NHẬN ("Noi Abbyamo Preso")
- VOI AVLEX PRESO - BẠN NHẬN ("Voi Avete Preso")
- LORO HANNO PRESO - HỌ Taken ("Loro Anno Preso")
GỌI
- CHIAMARE - GỌI, GỌI, GỌI ("Kyamare")
- IO CHIAMO - TÔI GỌI ("Io Kyamo")
- TU CHIAMI - BẠN GỌI ("Tu Kyami")
- LUI CHIAMA - Ngài GỌI ("Louis Kyama")
- LEI CHIAMA - GỌI GỌI
- LEI CHIAMA - BẠN GỌI (trân trọng)
- NOI CHIAMIAMO - CHÚNG TÔI GỌI ("Nội Kyamyamo")
- VOI CHIAMATE - BẠN GỌI ("Voi Kyamate")
- LÔ CHIAMANO - HỌ ĐANG GỌI ("Loro Kyamano")
Chúng tôi cúi đầu ở thì quá khứ:
- CHIAMATO - ZVAL ("Kyamato")
- IO OH CHIAMATO - TÔI GỌI ("Io O Kyamato")
- TUYẾN CHIAMATO - BẠN GỌI ("Từ Ái Chiamato")
- LUI HÀ CHIAMATO - Ngài GỌI ("Louis A Chiamato")
- LEI HÀ CHIAMATO - GỌI GỌI
- LEI HÀ CHIAMATO - BẠN GỌI (trân trọng)
- NOI ABBIAMO CHAIMATO - CHÚNG TÔI GỌI ("Noah Abbyamo Kyamato")
- VOI AVLEX CHIAMATO - BẠN GỌI ("Voi Avete Kyamato")
- LORO HANNO CHIAMATO - HỌ GỌI ("Loro Anno Chiamato")
ĐỂ HỎI
- CHEDERE - HỎI ("Kiedere")
- IO CHIEDO - TÔI HỎI ("Io Chiedo")
- TU CHIEDI - BẠN HỎI ("Tu Chiedi")
- LUI CHIEDE - HỎI ("Louis Chiede")
- LEI CHIEDE - CHIA SẺ
- LEI CHIEDE - BẠN HỎI (trân trọng)
- NOI CHIEDIAMO - CHÚNG TÔI HỎI ("Noi Chiedyamo")
- VOI CHIEDLEX - BẠN HỎI (Voi Kiedete)
- LORO CHIEDONO - HỌ HỎI ("Loro Kiedono")
Chúng tôi cúi đầu ở thì quá khứ:
- CHIESTO - HỎI ("Kiesto")
- IO HO CHIESTO - TÔI HỎI ("Io O Kiesto")
- TU HAI CHIESTO - BẠN HỎI ("Tu Ai Kiesto")
- LUI HÀ CHIESTO - Ngài HỎI ("Louis A Kiesto")
- LEI HÀ CHIESTO - CHIA SẺ
- LEI HÀ CHIESTO - BẠN HỎI (trân trọng)
- NOI ABBIAMO CHIESTO - CHÚNG TÔI HỎI ("Noi Abyamo Kiesto")
- VOI AVLEX CHIESTO - BẠN HỎI (Voi Avete Kiesto)
- LORO HANNO CHIESTO - HỌ HỎI ("Loro Anno Kiesto")
Tóm lại, bạn có thể chia động từ thường xuyên thành hai nhóm, tùy thuộc vào kết thúc của chúng trong nguyên bản:
- từ kết thúc bằng -ARE (PARLLà) ở ngôi thứ ba (HE, SHE, YOU) sẽ có một kết thúc -A (LUI PARLMột);
- từ kết thúc bằng -IRE (DORMIRE) và -Đây ở người thứ ba sẽ có một kết thúc -E (LEI DORMELUI VENDE).
Giáo dục thì quá khứ:
- động từ kết thúc bằng -ARE thì quá khứ trông giống như root + end -ATO;
- động từ kết thúc -IRE trong quá khứ trông giống như root + kết thúc - ITO;
- động từ kết thúc bằng -Đây ở thì quá khứ: root + end -UTO.
Đại từ gián tiếp
- Tôi - tôi
- MI - TÔI ("Mi")
Một ví dụ:TU MI VEDI? - BẠN CÓ XEM TÔI KHÔNG?
- TU - BẠN
- Ti - BẠN ("T")
Một ví dụ:
- IO TI VEDO - TÔI THẤY BẠN
- LỢI ÍT SENTO - TÔI NGHE BẠN TỐT
Hạt âm Không được đặt trước đại từ.
Một ví dụ:IO TI ASCOLTO MA NON TI SENTO - TÔI NGHE VỚI BẠN, NHƯNG KHÔNG NGHE
- Lui - OH
- LO - NGÀI
- LÊ - SHE
- LA - cô ấy
Ví dụ: LUI LA AMA, MA LEI NON LO AMA - Ngài yêu quý, và cô ấy - không
- NOI - CHÚNG TÔI
- Ci - Mỹ ("Chi")
- VOI - BẠN
- VI - BẠN ("V")
Một ví dụ:
- PERCHE NON LAVORATE, IO VI DOMANO? - TẠI SAO BẠN KHÔNG LÀM VIỆC, TÔI HỎI BẠN
- TU MI DOMANDI, IO TI RISPONDO - BẠN HỎI TÔI, TÔI TRẢ LỜI CHO BẠN
- BẮT ĐẦU TI HO VISTO? - TÔI XEM BẠN Ở ĐÂU?
- PERCHE TU MI DOMANDI? - TẠI SAO BẠN HỎI?
- TU MI HAI DOMANDATO, IO TI HO RISPOSTO - BẠN HỎI TÔI, TÔI TRẢ LỜI BẠN
- Loro - HỌ
- Li - HỌ (nam tính)
- LÊ - HỌ (nữ tính)
Chữ số
Chúng tôi tiếp tục nghiên cứu về các chữ số. Nếu trước đó họ cần một cuộc đối thoại về thời gian, thì bây giờ chúng ta sẽ nghiên cứu đủ các con số để nói về tuổi tác hoặc xin số xe buýt.
- TREDICI - 13 ("Đặc điểm")
- QUATTORDICI - 14 (Quattordici)
- QUINDICI - 15 (Cindici)
- Seesi - 16 ("Sedichi")
- Đồ dùng - 17 (Dichasetta)
- Diciotto - 18 ("Dicotto")
- DICIANNISE - 19 ("Đichannove")
- Lỗ thông hơi - 20 ("lỗ thông hơi")
- TRENTA - 30 (Trenta)
- QUARANTA - 40 (cách ly)
- CINQUANTA - 50 ("Cinquanta")
- SESSANTA - 60 ("Sessanta")
- CÀI ĐẶT - 70 ("Settanta")
- OTTANTA - 80 (Ottanta)
- NOVANTA - 90 (Novanta)
- TRUNG TÂM - 100 (Cento)
- DUECENTO - 200 (Duecento)
- TRECENTO - 300 ("Bị nứt")
- QUATTROCENTO - 400 (Quattrocento)
- TRIỆU - 1000 (kê)
- DUEMILA - 2000 ("Duila")
- VENTUNO - 21 ("Ventuno")
- ANNO - NĂM
- MESE - THÁNG
- Mesi - THÁNG
Một ví dụ:
- MIO FIGLIO HA TRE MESI - TÔI S BA BA THÁNG
- MIO FIGLIO SI CHIAMA IVAN - CON TÔI ĐƯỢC GỌI IVAN
Một vài từ hữu ích để bổ sung cho câu chuyện gia đình của bạn:
- Bambino - BOY ("Bambino")
- Bambini - BOYS ("Bambini")
- Bambina - GIRL ("Bambina")
- Bambine - GIRLS ("Bambin")